Tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel là đơn vị chuyên cung cấp các thông tin, giải đáp thắc mắc và hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp. Ngoài kênh hỗ trợ tại Tổng đài, Viettel còn mở rộng thêm các kênh hỗ trợ khác như: My Viettel, web portal, USSD*098# giúp khách hàng có thể tìm hiểu các thông tin khác về sản phẩm dịch vụ của Viettel. Dưới đây, simsodepre.vn xin chia sẻ thông tin về các số chăm sóc khách hàng của Viettel.
Số điện thoại chăm sóc khách hàng Viettel nên biết
Bạn đang cần tìm hiểu thêm các thông tin về dịch vụ Viettel cho cá nhân, doanh nghiệp mà không biết đăng ký ra sao? Cần những thủ tục gì? Điện thoại của bạn bỗng nhiên không thể truy cập được 4G Viettel hay không thể thực hiện cuộc gọi/nhắn tin? Đừng lo tổng đài chăm sóc khàng Viettel sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề trên.
Dịch vụ |
Số tổng đài |
Tổng đài lắp mạng Viettel |
0866.222.900 |
Tổng đài Viettel Post |
1900.8095 |
Tổng đài CSKH nội mạng miễn phí |
1800.8098, 198 |
Tổng bảo báo hư hỏng mạng internet Viettel |
1800.8119 |
Tổng đài hỗ trợ giải pháp doanh nghiệp |
1800.8000 |
Tổng đài Viettelpay |
1800.9000 |
Tổng đài tư vấn di động, cố định |
1800.8168 |
Tổng đài Viettelstore |
1800.8123 |
Tổng đài giải quyết tất cả khiếu nại |
1900.8096 |
Tổng đài ePass Viettel |
1900 9080 |
Chát với tổng đài Viettel |
Qua web smartmotor.vn |
Để phục vụ khách hàng tốt nhất, Viettel đã mở rộng thêm một số kênh tương tác giúp khách hàng thuận tiện hơn khi sử dụng dịch vụ:
- My Viettel, web portal
+ Hỗ trợ tra cứu chi tiết cước, chương trình khuyến mại mà quý khách đang sử dụng, các thông tin về dịch vụ giá trị tra tăng, mobile data internet, 4G…. của Viettel.
+ Hỗ trợ giúp khách hàng tra cứu mã PIN/PUK, các thông tin mã thẻ cào, thanh toán cước cố định mobile, mua Data, chuyển tiền, báo lỗi dịch vụ…
- Kênh USSD bằng cách gọi *098#: Để tra cứu các chương trình khuyến mại phù hợp và chương trình khuyến mãi đang sử dụng, các gói MI, 4G…của Viettel.
Dành cho bạn: Cách ứng 50k mobifone
Thông tin chi tiết tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel miễn phí
Đầu số |
Nội dung giải đáp |
Cước phí |
I – Hỗ trợ chung |
||
18008098 – Số tổng đài tư vấn khách hàng 24/7 |
Nhánh số 1: Nếu khách hàng muốn nghe tư vấn, giải về các dịch vụ di động, dịch vụ Homephone và dịch vụ Dcom Viettel, thuê bao Homephone |
Hoàn toàn miễn phí Thời gian phục vụ 24/7 |
Nhánh số 2: Để hỗ trợ giải đáp về dịch vụ lắp đặt Internet Viettel, lắp đặt điện thoại cố định, dịch vụ truyền hình tại nhà |
||
Nhánh số 3: Để hỗ trợ, tư vấn các thông tin chi tiết về sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin đang được triển khai |
||
18008168 – Số tổng đài bán hàng đa dịch vụ |
– Tư vấn dịch vụ cố định như: FTTH, ADSL, NEXTTV, thoại, truyền hình số, truyền hình cáp, NGN – Tư vấn đăng ký dịch vụ không dây và các thiết bị đầu cuối, nhóm dịch vụ giải pháp công nghệ thông tin – Thương mại điện tử, nhóm dịch vụ KHDN |
Miễn phí hoàn toàn cuộc gọi |
19008198 – Số tổng đài hỗ trợ đa dịch vụ |
Nhánh 1: Tư vấn, hỗ trợ về dịch vụ di động, Dcom, Homephone |
– Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: 200 VNĐ /phút – Gọi từ thuê bao ngoại mạng: 1.000 VNĐ/phút |
Nhánh 2: Tư vấn, hỗ trợ các dịch vụ ADSL, FTTH, PSTN, truyền hình |
||
18008198 – Số tổng đài thông tin và báo hỏng dịch vụ |
Nhánh 1 (IVR): Trả lời tự động tất cả thông tin về sản phẩm/dịch vụ của Viettel. |
Miễn phí gọi từ thuê bao nội và ngoại mạng Viettel |
Nhánh 2: Báo hỏng các dịch vụ di động, Dcom, Homephone |
||
Nhánh 3: Báo hỏng dịch vụ ADSL, PSTN, FTTH, truyền hình (bao gồm dịch vụ NextTV và truyền hình cáp) |
||
0989.198.198 (miền Bắc) 0983.198.198 (miền Nam) – Số điện thoại đường dây nóng |
Thông tin về tất cả dịch vụ của Viettel, thông tin bảo hành các thiết bị điện thoại do Viettel cung cấp |
Cước phí cuộc gọi thông thường |
1789 – Số tổng đài hỗ trợ các đại lý, điểm bán của Viettel |
|
|
Tổng đài Viettel dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp |
||
18008000 – Số tổng đài CSKH doanh nghiệp mới nhất của Viettel |
– Nhánh số 1: Hỗ trợ dịch vụ về Viễn thông và Công nghệ thông tin dành cho doanh nghiệp – Nhánh số 2: Hỗ trợ giải pháp Công nghệ thông tin cho ngành Giáo dục – Nhánh số 3: Hỗ trợ các dịch vụ kênh truyền – Nhánh số 4: Hỗ trợ giải pháp công nghệ thông tin cho ngành Y tế |
– Thời gian hoạt động 24/7 – Miễn phí toàn bộ cước phí gọi đến tổng đài |
19008098 – Số tổng đài chăm sóc khách hàng doanh nghiệp |
Nhánh 1: Thông tin về dịch vụ dành cho doanh nghiệp: Kênh trắng, Metrowan, OfficeWan, Internet Leasedline, trung kế, miễn cước phí người gọi 1800. Nhánh 2: Thông tin về dịch vụ giải pháp, phần mềm, tích hợp hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin dành cho doanh nghiệp do Viettel cung cấp như: Vtax, Viettel – CA, V-Tracking, SMAS, ShopOne,… |
– Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: 200 VNĐ/phút – Gọi từ thuê bao ngoại mạng: 1000 VNĐ/phút |
Tổng đài Viettel hỗ trợ mọi dịch vụ chuyên biệt |
||
18009000 – Số tổng đài ViettelPay toàn quốc |
Nhánh số 0: Gặp trực tiếp tổng đài viên để hỗ trợ, tư vấn, giải đáp các vấn đề thắc mắc khi sử dụng ngân hàng số ViettelPay hoặc các khiếu nại khác |
Miễn phí toàn bộ cước phí khi gọi điện đến tổng đài ViettelPay Thời gian hoạt động 24/7 |
Nhánh số 1: Hướng dẫn cách đăng ký tài khoản ViettelPay |
||
Nhánh số 2: Hướng dẫn cách liên kết tài khoản ngân hàng với ViettelPay |
||
Nhánh số 3: Hướng dẫn cách nạp tiền vào ViettelPay |
||
Nhánh số 4: Hướng dẫn cách chuyển tiền ViettelPay |
||
Nhánh số 5: Hướng dẫn cách thanh toán dịch vụ |
||
Nhánh số 6: Hướng dẫn cách sử dụng thanh toán bằng mã QR Code |
||
Nhánh số 7: Hướng dẫn cách mua thẻ cào, nạp tiền điện thoại bằng ViettelPay |
||
Nhánh số 8: Cung cấp thông tin về chương trình khuyến mãi dành riêng cho khách hàng khi sử dụng ViettelPay |
||
19008095 – Số tổng đài Viettel Post |
Tư vấn, hỗ trợ các thủ tục để đảm bảo hàng hóa xuất/ nhập khẩu thành công |
Hoạt động các ngày trong tuần Thời gian hoạt động là từ 7:00 đến 20:00 |
Tư vấn, hỗ trợ bồi thường các tổn thất, mất mát gây ra trong quá trình vận chuyển |
||
Tư vấn mua bảo hiểm với chi phí ưu đãi nhất. Phòng tránh trường hợp hư hại hàng hóa do các tác động từ bên ngoài |
||
Báo cước phí dịch vụ giao nhận Viettel Post Một số dịch vụ gia tăng khác: Hẹn giờ phát, đóng gói hàng hóa, mở tờ khai hải quan, chứng minh nguồn gốc của hàng hóa |
||
19008099 – Số tổng đài dịch vụ Thương mại Điện tử |
Thông tin về dịch vụ Thương mại Điện tử: BankPlus, cổng thanh toán trực tuyến của Viettel.C15 |
– Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: 200 VNĐ/phút |
Hỗ trợ khách hàng thực hiện đăng ký BankPlus tại nhà |
– Gọi thuê bao ngoại mạng: 1.000 VNĐ/phút |
|
1222 – Số tổng đài dịch vụ Quà tặng âm nhạc |
Thông tin dịch vụ quà tặng âm nhạc |
Thuê bao ngoại mạng: Chưa hỗ trợ |
19008062 – Số tổng đài nông nghiệp |
Thông tin nông sản, vật nuôi, cây trồng; tư vấn về kỹ thuật nuôi trồng; các thông tin về thời tiết; thông tin về cảnh báo dịch bệnh. |
– Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: 500 VNĐ/phút – Gọi thuê bao ngoại mạng: 1.000 VNĐ/phút |
Mua hàng qua điện thoại |
||
04/08.62.555.888 |
Hỗ trợ khách hàng làm thủ tục hòa mạng tại nhà với các dịch vụ sau: Dịch vụ truyền hình (NextTV), dịch vụ điện thoại cố định (PSTN, HomePhone), dịch vụ internet (ADSL, FTTH, D-com 3G, Leasedline), dịch vụ BankPlus, dịch vụ di động trả sau, Sumosim, dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp (Trung kế, Office- Wan, kênh trắng, dịch vụ 1800xxxx) |
Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: Miễn phí |
Hỗ trợ khách hàng làm các thủ tục phát sinh khi đang sử dụng dịch vụ của Viettel như: Chuyển chủ quyền, thay đổi các thông tin, chuyển dịch địa điểm, nâng cấp đường truyền. (Áp dụng đối với dịch vụ Leasedline, trung kế, Office- Wan, kênh trắng, dịch vụ 1800xxxx cho doanh nghiệp). |
Gọi từ thuê bao nội mạng Viettel: Miễn phí |
|
Các hình thức hỗ trợ khác |
||
Tư vấn, hỗ trợ khách hàng thông qua thư điện tử. |
|
|
9198 |
Tiếp nhận các phản ánh tin nhắn rác. |
Miễn phí |
Tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel hoạt động 24/7
Trên đây là những thông tin về các số tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel mà simsodepre.vn chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp bạn trong trường hợp cần chăm sóc. Hãy gọi ngay đến số điện thoại tổng đài chăm sóc của Viettel để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết dịch vụ nhé.